Đến thời điểm này, hầu hết các trường đại học đã công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020. Riêng Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) điểm chuẩn các ngành rơi vào khoảng 15-19 điểm.
Ngày 04/10, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) thông báo ĐIỂM CHUẨN trúng tuyển Đợt 1 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với 57 ngành và chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy.
Điểm chuẩn của các ngành, chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.
Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
Tra cứu danh sách trúng tuyển tại: https://bit.ly/3lbaP0b
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế – Quản lý dịch vụ vận tải – Thương mại điện tử |
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Luật, 3 chuyên ngành:
– Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật hành chính |
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Kế toán, 2 chuyên ngành:
– Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:
– Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Kinh doanh quốc tế – Quản trị marketing và tổ chức sự kiện – Quản trị Tài chính – Ngân hàng – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh kỹ thuật số |
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Đông phương học, 7 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) – Văn hoá du lịch – Văn hoá truyền thông – Quan hệ công chúng |
15 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
6 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
15 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
7 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
– Tâm lý học – Tâm lý trị liệu – Tâm lý lâm sàng
|
15 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
3 chuyên ngành: – Điện công nghiệp và dân dụng – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hoá – Năng lượng tái tạo
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
9 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,
3 chuyên ngành: -Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất – Xây dựng công trình giao thông
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
3 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí ô tô
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,
6 chuyên ngành: – Hóa công nghiệp; – Hóa phân tích – Hóa dược & Hóa mỹ phẩm; – Công nghệ môi trường – Công nghệ hóa dầu; – Công nghệ vật liệu
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa, Anh
|
13 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
– Công nghệ thực phẩm – Quản lý chất lượng thực phẩm – Quản lý sản xuất và KD thực phẩm
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học
|
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
15 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành
– Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
|
15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
17 | Điều dưỡng | 19 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
|
18 | Bất động sản | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC
Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học:
- Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).
- Học bạ THPT (công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.
- Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao), nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.
- Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.
- Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.
6 lý do nên chọn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU)
- BVU được kiểm định quốc gia và xếp hạng quốc tế: Trường được kiểm định quốc gia, thuộc top 10 các trường ĐH tư thục Việt Nam và top 70 các trường ĐH Việt Nam theo xếp hạng quốc tế.
- Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao và thu nhập tốt: 95% – 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập dao động từ 8 – 20 triệu/tháng.
- Ngành học đa dạng, kỹ năng tiếng Anh vượt bậc: 18 ngành, 57 chuyên ngành đa dạng và phù hợp với xu thế; 30 tín chỉ học tiếng Anh đạt 550 điểm TOEIC quốc tế.
- Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp: 07 gói học bổng với trị giá gần 10 tỷ đồng dành cho năm học 2020 – 2021, học phí phù hợp so với thứ hạng chất lượng của Trường.
- Campus mới đẹp và hiện đại bậc nhất: Campus mới được khởi công năm nay và hoạt động vào năm học 2021 – 2022.
- Môi trường trải nghiệm tuyệt vời: Học tập tại thành phố biển Xanh – Sạch – Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.